Hồ Dạng thi tập

Item

Title (Dublin Core)
vi Hồ Dạng thi tập
vi-Han 葫樣詩集
Has Format (Dublin Core)
https://dzkimgs.l.u-tokyo.ac.jp/iiif/vnpf/nlvnpf/nlvnpf-0610/manifest.json
Creator (Dublin Core)
vi Nguyễn Đức Đạt
vi-Han 阮德達
Description (Dublin Core)
vi “Tựa của tác giả đề Nam Sơn dưỡng tẩu Khả Am chủ nhân viết năm Tự Đức Kỷ Mão 嗣德己卯(1879). 1-Hồ Dạng thi tiền tập [葫樣詩前集]. 2-Lập xuân tiền nhất nhật thiện tình [立春前一日善晴]. 3-Lập xuân dạ [立春夜]. 4-Lập xuân dạ đề [立春夜題]. 5-Nguyên nhật [元日]. 6-Nguyên nhật vãn [元日晚]. 7-Thám mai [探梅]. 8-Tảo mai [早梅]. 9-Đình mai [庭梅]. 10-Xuân khí [春氣]. 11-Xuân sắc [春色]. 12- Xuân lộ [春露]. 13-Sơ xuân hiểu [初春曉]. 14-Sơ xuân dạ [初春夜]. 15-Sơ xuân tảo khởi [初春早起]. 16-Xuân du [春偷]. 17-Sơ xuân vãn chước [初春晚妁]. 18- Nhàn tọa [閒坐]. 19-Dạ thưởng [夜賞]. 20-U hành [幽行]. 21-Thanh minh tiền dạ hữu hoài [清明前亱有懷]. 22-Mộ xuân nhàn tọa [暮春閒坐]. 23-Thanh minh hỉ tình [清明喜情]. 24-Thu nhật tạp thi [秋日杂詩]. 25-Lập thu dạ [立秋夜]. 26-Sơ thu [初秋]. 27-Sơ thu thư hoài [初秋書懷]. 28-Sơ thu bất mị [初秋不񠅑]. 29-Sơ thu hiểu khởi [初秋曉起]. 30-Sơ thu ngẫu hứng [初秋偶興]. 31-Sơ thu vãn bộ [初秋晚捕]. 32-Giang biên vãn bạc [江边晚泊]. 33-Giang thôn tình [江村情]. 34-Thuật hoài [述懷]. 35-Thu dạ [秋夜]. 36-Dạ vọng tiền khê [夜望前溪]. 37-Giao cư vãn [交居晚]. 38-Tảo khởi [早起]. 39-Đăng lâu [登樓].” (Thọ, p. 158).
Place (Dublin Core)
vi-Han [S.l.]
Publisher (Dublin Core)
vi-Han [s.n.]
Subject (Dublin Core)
Literary collections (tập 集)
Is Part Of (Dublin Core)
NLV
Date Issued (Dublin Core)
en 1879
vi Tự Đức Kỷ Mão
vi-Han 嗣德己卯