Tứ thời giai hứng thi tập
Item
- Title (Dublin Core)
- Has Format (Dublin Core)
- Creator (Dublin Core)
- Description (Dublin Core)
- Place (Dublin Core)
- Publisher (Dublin Core)
- Subject (Dublin Core)
- Is Part Of (Dublin Core)
- Date Issued (Dublin Core)
-
vi
Tứ thời giai hứng thi tập
-
vi-Han
四時佳興詩集
-
https://dzkimgs.l.u-tokyo.ac.jp/iiif/vnpf/nlvnpf/nlvnpf-1247/manifest.json
-
vi
Phúc sơn Lê Đường soạn
-
vi-Han
福山黎堂撰
-
vi
“Đầu sách đề là Phúc Sơn Lê Đường soạn. Nội dung, bao gồm thi tập đề vịnh như:
- Thơ dạy trẻ con, Vịnh xuân hạ thu đông, Cảm hoài, Ngẫu tác, - Các bài vịnh hoa quả cây con củ như : Mai, mận, cúc, mẫu đơn, hồng liên, phù dung, bạch cúc, liễu, trúc, tùng, hoè, táo, cam, quất, nhãn, mía, cau, chanh, măng, chuối, gừng, nghệ, khoai lang....
- Vịnh các loài vật như: ếch, bướm, cò, oanh, diều hâu, vịt, anh vũ, nhạn, gà, chó, yến, ve, kiến, ong, đom đóm, trâu, chuồn chuồn, hổ ngải.....
- Vịnh các đồ vật: mâm, chiếu, thuẫn, quạt, lọng, giấy, bát, lưới, gậy, thảm, mũ, phấn xoa mặt, giỏ, dầy, ống nhổ, hũ, đũa, nón, ......
- Vịnh cảnh : Tây Hồ, sông La, Tam thần sơn, thơ làm hộ người già nhập hội Kỳ anh, trêu cợt tú tài, thơ hiệu Đường( bắt chước thơ Đường)....
- Thơ vịnh sử, cảm tác: Nghĩ Minh Hoàng tư Quý phi, Hạng Vũ biệt Ngu Cơ, Nghiêm Quang từ Quang Vũ, Đạt nhân ẩn giả, Chinh phụ ngâm, Gái đĩ già, Chiêu quân xuất tái, Chức nữ, ...
- Thơ xướng hoạ
- Thơ đề cảnh : Phong Công tự, Hạng Vương miếu, Hồng Môn hữu cảm, Vọng Phu từ, Ngũ Hồ du, Vọng bạch vân, Hàn Tín, Trần Kiều dịch, Linh Giang, Hoàng Giang, Đăng Yên Tử sơn...
- Tạp vịnh: Nhàn cư, Bốn mươi tuổi, Mạch lãng ngâm, Quá Hoàng Mai dịch, Có vài chỗ chép lẫn thơ của Bạch Vân am
Từ tờ thứ 74b là Nghi vịnh thi tập của Ngô Thì Ức, gồm các bài vịnh cảnh, cảm hoài, vịnh sử...
Từ 100b :Chư gia thi tập , nhiều tác giả: Nhan Tiềm Am, Lý Đức Lâm, Túc Ý Công ....
Từ tờ 115b: Thánh Tông thi (6 bài, Nôm): Ngẫu nhân thủ qua điền, Chức nữ thi, Mại than, Cối xay, Cái cóc, Khất cái.
Bốn bài thơ khác: Xuân thi, Hạ thi ( chữ Hán), Trào nguyệt thi, Vịnh nguyệt thi (Chữ Nôm).” (Thọ, pp. 423-424).
-
vi-Han
[S.l.]
-
vi-Han
[s.n.]
-
Literary collections (tập 集)
-
NLV
-
en
[n.d.]